Mazda CX-3 mới nhất tại Việt Nam
Mazda CX-3 2024 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới, giúp hoàn thiện thêm chuỗi sản phẩm nhà Mazda tại Việt Nam, cùng với đó, cũng tăng thêm lựa chọn về mẫu xe gầm cao cho người tiêu dùng Việt.
Từng xuất hiện tại triển lãm Vietnam Motor Show 2016 (VMS), nhưng vì nhiều yếu tố khác nhau nên phải đến ngày 20/04/2021, Mazda CX-3 mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Xe được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản 1.5L Premium, 1.5L Luxury và 1.5L Deluxe. Tham chiến tại phân khúc SUV đô thị, Mazda CX-3 chính thức trở thành đối thủ của loạt cái tên lớn như KIA Seltos, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V…
Mazda CX-3 2024 có giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda CX-3 | |
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
New Mazda CX-3 1.5 Premium | 664 |
New Mazda CX-3 1.5 Luxury | 609 |
New Mazda CX-3 1.5 Deluxe | 579 |
New Mazda CX-3 1.5 AT | 539 |
Mazda CX-3 2024 có khuyến mại gì không?
Mazda CX-3 đang nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ chính hãng cũng như đại lý
Bảng giá xe Mazda CX-3 (triệu đồng) | ||
Phiên bản | Giá mới | Ưu đãi |
New Mazda CX-3 1.5 Premium | 729 | Từ 15 – 63 triệu đồng |
New Mazda CX-3 1.5 Luxury | 689 | 69 triệu đồng |
New Mazda CX-3 1.5 Deluxe | 649 | Từ 15 – 63 triệu đồng |
Cùng với đó, phía đại lý sẽ có các ưu đãi khác nhau tùy theo chính sách bán hàng cụ thể. Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua xe Mazda CX-3 2024 vui lòng liên hệ tại: Mua bán xe Mazda CX-3
Giá Mazda CX-3 và các đối thủ cạnh tranh
- Mazda CX-3 giá từ 649 triệu đồng
- KIA Sonet giá từ 554 triệu đồng
- Toyota Raize giá từ 552 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh Mazda CX-3 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-3, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe…
Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-3 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
* Đơn vị giá lăn bánh: Đồng
Thông tin xe Mazda CX-3 2024
Ngoại thất Mazda CX-3 2024
Ngoại thất Mazda CX-3 được phát triển bởi ngôn ngữ thiết kế Kodo cuốn hút
Mazda CX-3 sở hữu các thông số kích thước ấn tượng so với các đối thủ cùng phân khúc
Mazda CX-3 2024 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Nhật Bản, được phát triển trên triết lý thiết kế Kodo. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm). Trục cơ sở đạt 2.570 mm.
Ngoại hình Mazda CX-3 sở hữu nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, mảng khối, nhấn mạnh vào vẻ đẹp gân guốc của một mẫu xe đô thị gầm cao.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED trên Mazda CX-3
Bộ la-zăng 18 inch thiết kế thể thao trên Mazda CX-3
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tạo hình 4 thanh ngang mạ crôm sáng bóng, nối liền với cặp đèn pha tạo hình nửa vòng tròn bắt mắt. Cản trước ốp nhựa cứng tối màu làm nổi rõ dòng chữ CX-3.
Đuôi xe Mazda CX-3 mang đến cảm giác khỏe khoắn, hiện đại
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ mâm đa chấu kích thước lên đến 18 inch. Ốp nhựa xám dưới cản sau cùng đèn hậu có biểu tượng viền LED mới mang đến vẻ đẹp hiện đại, khỏe khoắn, năng động cho CX-3 2024.
Nội thất Mazda CX-3 2024
Khoang nội thất Mazda CX-3 thiết kế tối giản nhưng tiện nghi, thân thiện người dùng
Vô-lăng xe Mazda CX-3 tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng
Bảng điều khiển trung tâm xe Mazda CX-3
Khoang nội thất Mazda CX-3 2024 được thiết kế theo phong cách tối giản vốn đặc trưng của người Nhật. Các trang thiết bị được bố trí thông minh, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng và vận hành.
Hàng ghế đầu của xe Mazda CX-3 thiết kế thể thao, ôm người
Hàng ghế thứ 2 xe Mazda CX-3 rộng rãi, thoải mái…
có thể gập linh hoạt
Không gian khoang hành lý vô cùng lý tưởng của Mazda CX-3
Những trang bị đáng chú ý trên Mazda CX-3 gồm có: màn hình hiển thị tốc độ trên kính HUD; cửa gió điều hòa; màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; nhớ ghế 2 vị trí; phanh tay điện tử và tính năng giữ phanh tự động; gương chống chói tự động; hệ thống điều hòa tự động.
Công nghệ an toàn trên Mazda CX-3 2024
Mazda CX-3 được trang bị gói trang bị an toàn i-Activsense với nhiều tính năng cao cấp như:
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo làn đường LDWS
- Điều chỉnh chế độ đèn pha tự động HBC
- Phanh thông minh trong thành phố SCBS F&R
- Hệ thống nhắc nhở tập trung lái xe DAA.
Đi cùng với đó là các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử DSC, 6 túi khí.
Động cơ Mazda CX-3 2024
Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-3 sẽ sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L thế hệ mới, hút khí tự nhiên, ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp với tỉ số nén cao cho cả 3 phiên bản 1.5 Premium, 1.5 Luxury và 1.5 Deluxe.
Cỗ máy trên sản sinh công suất cực đại 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp có chế độ Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 2024
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 cập nhật mới nhất
Thông số | DELUXE | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,3 | |||
Khối lượng không tải (kg) | 1,256 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1,695 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 – 1,260 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | |||
Động cơ – Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích động cơ | 1,496 | |||
Công suất cực đại | 110hp / 6000 prm | |||
Momen xoắn cực đại | 144Nm / 4000prm | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | |||
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop | Có | |||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 215/60 R18 | 215/50 R18 | 215/50 R18 | |
Đường kính mâm xe | 18 inch | 18 inch | ||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | ||
Tự động bật/tắt | Có | |||
Cân bằng góc chiếu tự động | Có | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Baga mui | Có | |||
Cánh hướng gió | Có | |||
Cụm đèn sau LED | Không | Có | ||
Ốp cản sau | Không | Có | ||
Nội thất | ||||
Ghế | Bọc da + Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | Không | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa CD, DVD | Có | ||
Màn hình | 7 inch | |||
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | Có | |||
Loa | 6 | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin HUD | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Kiểm soat hành trình | Có | |||
Điều hòa tự động | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
An toàn | ||||
Túi khí | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | |||
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |||
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | ||||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – trước (SCBS – F) | Không | Có | ||
Nhận diện người đi bộ | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – Sau (SCBS – R) | Không | Có | ||
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Có |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 3
Mazda CX-3 giá bao nhiêu?
Giá bán mới nhất của Mazda CX-3 đi kèm từng phiên bản. Cụ thể, Mazda CX-3 1.5L Deluxe giá mới là 649 triệu đồng, Mazda CX-3 1.5L Luxury có giá mới là 689 triệu đồng, và Mazda CX-3 1.5L Premium giá mới là 729 triệu đồng. Cả 3 phiên bản đều tăng 10 triệu đồng so với giá cũ.
Mazda CX-3 có cửa sổ trời không?
Khác với Mazda CX-30, Mazda-CX 3 2024 không được trang bị cửa sổ trời. Tuy nhiên, khách hàng vẫn được tận hưởng nhiều ưu điểm như trải nghiệm lái thú vị, thiết kế mới mẻ, tiết kiệm nhiên liệu, nhiều trang thiết bị và tính năng an toàn đi kèm.
Những điểm mới trên Mazda CX-3 2024
Điểm mới đáng chú ý nhất trên Mazda CX-3 2024 chính là bổ sung thêm bản Super Edgy. Phiên bản đặc biệt này có lớp áo bên ngoài vô cùng ấn tượng với phần nóc sơn đen, mang đến cái nhìn cá tính, thể thao. Cột xe, cản trước, cánh gió, viền hốc bánh, ốp gương chiếu hậu cũng sơn đen bóng, tăng thêm tính thời thượng cho CX-3 phiên bản hoàn toàn mới.
Bước vào khoang nội thất Mazda CX-3 Super Edgy 2024, cách phối màu đen – trắng chủ đạo mang đến vẻ đẹp quý phái nhưng không kém phần thể thao. Sự xuất hiện của một vài chi tiết màu đồng trên ghế ngồi, viền cửa gió điều hòa trở thành điểm nhấn sang trọng cho mẫu crossover cỡ B.
Đi cùng với đó là những trang bị tiện ích đáng chú ý như màn hình màu đa thông tin trong bảng đồng hồ, màn hình giải trí 8 inch, kết nối Apple CarPlay, sưởi vô lăng, ghế lái chỉnh điện 10 hướng/nhớ vị trí, sưởi ghế lái/ghế phụ lái, gương chiếu hậu chống chói, sạc điện thoại không dây Qi.
Được biết, động cơ Mazda CX-3 2024 nay chỉ còn 2 tùy chọn là cỗ máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L và máy dầu 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.8L. Như vậy, động cơ xăng SkyActiv-G 4 xi-lanh thẳng hàng, hút khí tự nhiên, dung tích 2.0L đã bị loại bỏ.
Giá xe Mazda CX-3 2024 tại thị trường Nhật Bản nằm trong khoảng từ 1,892 – 3.212.000 triệu Yên, tương đương 376,5 – 639 triệu đồng.
Tuy nhiên, tất cả những điểm cải tiến trên chỉ là ở xứ sở hoa anh đào. Còn tại Việt Nam, New Mazda CX-3 được trang bị thêm da Nappa trên bản Premium đi kèm bộ Body Kit riêng biệt. Tất cả các bản đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 trong khi giá bán không đổi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.